Bơm hỏa tiễn 2.2Kw phi 96 thả giếng khoan 110 hiệu CHITI 4TK6-19/2.2
Máy bơm chìm chuyên khai thác nước ngầm sâu trong lòng đất, phục vụ sinh hoạt gia đình và tưới tiêu nông nghiệp
BƠM CHÌM GIẾNG KHOAN 110- BƠM HỎA TIỄN PHI 96 – BƠM TÊN LỬA 4INCH
- Model: 4TK6-19/2.2 ( 3 pha)
- Thương hiệu: CHITI- nhập khẩu từ Trung Quốc
- Công suất: 2.2kw-3.0Hp- 380V
- Thông số làm việc thực tế:
Đẩy cao 84m đạt lưu lượng 6.0 m3/h
Đẩy cao 110m đạt lưu lượng 2.0 m3/h
BƠM CHÌM GIẾNG KHOAN 110- BƠM HỎA TIỄN PHI 96 – BƠM TÊN LỬA 4INCH
- Model: 4TK6-19/2.2 ( 3 pha)
- Thương hiệu: CHITI- nhập khẩu từ Trung Quốc
- Công suất: 2.2kw-3.0Hp- 380V
- Thông số làm việc thực tế:
Đẩy cao 84m đạt lưu lượng 6.0 m3/h
Đẩy cao 110m đạt lưu lượng 2.0 m3/h
Đặc điểm cấu tạo:
- Motor 100% dây đồng, có rơ le nhiệt chống quá tải và điện yếu
- Đường kính thân bơm là 96mm, thả lọt giếng khoan từ ống PVC 110mm trở lên
- Cánh bơm bằng nhựa PPO, gồm 19 tầng cánh
- Trục guồng cánh và rotor motor là inox
- Vỏ bơm và motor cũng như các chi tiết: lưới chắn rắc, ốc xiết là inox chống rỉ sét và chống ăn mòn, dễ dàng tháo lắp và vệ sinh
- Họng xả máy bơm bằng đồng thau, kích thước ren trong 49mm
Ứng dụng: Đây là dòng bơm hỏa tiễn thả chìm xuống giếng khoan, bể ngầm, giếng đào, ao, hồ, sông suối,… để phục vụ nhu cầu lấy nước sinh hoạt, tưới tiêu,….
- Được dùng nhiều ở khu vực có mực nước ngầm bị tụt sâu quá 15-30m và bơm nổi không hút sâu được.
- Bơm thả xuống các bể ngầm để đẩy lên các chung cư, nhà cao tầng từ 15-20 tầng.
- Được lắp ở vùng trung du đồi núi : thả dưới suối để lấy nước lên các nhà dân ven đồi cao
- Được thả xuống các sông, hồ để lấy nước phục vụ cho các công trình xây dựng hoặc phục vụ hệ thống tưới tự động cây trồng
Lưu ý: Bơm cần được lắp đặt theo phương thẳng đứng mới là đúng kỹ thuật
Bảo hành: 12 tháng miễn phí và tư vấn lắp đặt 24/7
Hotline: 0328244066/ 0389986810
Đường kính bơm |
Model | Công suất | Cột áp và lưu lượng | ĐK ống xả | |||
HP | Kw | (Mét và m3/h) | mm | ||||
Bơm 4inch đường kính bơm 96mm thả ống giếng nhỏ nhất 110mm | |||||||
4" (96mm) |
4TKM6-9/0.75 | 1 | 0.75 | 14m~8m3/h | 40m~5m3/h | 49m~3m3/h | 49 |
4TKM3-16/1.1 | 1.5 | 1.1 | 35m~5m3/h | 73m~3.5m3/h | 100m~2m3/h | 42 | |
4TKM6-11/1.1 | 30m~9m3/h | 49m~6m3/h | 64m~2m3/h | 49 | |||
4TKM3-21/1.5 | 2 | 1.5 | 43m~5m3/h | 96m~3.5m3/h | 131m~2m3/h | 42 | |
4TKM6-15/1.5 | 40m~9m3/h | 66m~6m3/h | 87m~2m3/h | 49 | |||
4TK6-15/1.5( 380V) | 49 | ||||||
4TKM8-17/2.2 | 3 | 2.2 | 33m~9m3/h | 77m~7m3/h | 110m~1.2m3/h | 60 | |
4TKM6-19/2.2 | 51m~9m3/h | 84m~6m3/h | 110m~2m3/h | 49 | |||
4TK6-19/2.2(380V) | 49 | ||||||
4TKM3-30/2.2 | 63m~5m3/h | 137m~4m3/h | 188m~2m3/h | 42 | |||
4TK3-30/2.2 (380V) | 42 | ||||||
4TKM3-38/3 | 4 | 3 | 80m~5m3/h | 173m~3.5m3/h | 238m~2m3/h | 42 | |
4TK3-38/3 (380V) | |||||||
4TK6-45/5.5 (380V) | 7.5 | 5.5 | 81m~8m3/h | 225m~5m3/h | 275m~3m3/h | 49 | |
4TK10-28/5.5 (380V) | 84m~12m3/h | 115m~9m3/h | 157m~4m3/h | 60 | |||
4TK10-36/7.5 (380V) | 10 | 7.5 | 72m~14m3/h | 148m~9m3/h | 199m~4m3/h | 60 |